1. Danh mục các chỉ tiêu thống kê KH&CN trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê Quốc gia ban hành kèm theoLuật Thống kê số 89/2015/QH13
14. Khoa học và công nghệ
1391401Số tổ chức khoa học và công nghệ 
1401402Số người trong các tổ chức khoa học và công nghệ 
1411403Số người hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ 
1421404Số sáng chế được cấp văn bằng bảo hộ 
1431405Chỉ số đổi mới công nghệ, thiết bị 
1441406Tỷ lệ chi đổi mới công nghệ so với tổng vốn cố định của doanh nghiệp 
1451407Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ 

 

  1. Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành khoa học và công nghệ ban hành kèm theo Thông tư số 14/2015/TT-BKHCN ngày 19 tháng 8 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc quy định Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành khoa học và công nghệ

 

HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

STTMã sốNhóm, tên chỉ tiêuPhân tổ chủ yếuKỳ công bốĐơn vị chịu trách nhiệm thu thập,     tổng hợp
Đơn vị chủ trìĐơn vị phối hợp
  01. CƠ SỞ HẠ TẦNG CHO KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ    
10101Số tổ chức khoa học và công nghệ (*)Loại hình kinh tế; Loại hình tổ chức; Thẩm quyền thành lập (cấp quản lý); Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ươngNămCục Thông tin khoa học và công nghệ quốc giaVụ Tổ chức cán bộ; Văn phòng đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ; Sở Khoa học và Công nghệ
20102Số tổ chức nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệLoại hình kinh tế; Thẩm quyền thành lập (cấp quản lý); Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ươngNămCục Thông tin khoa học và công nghệ quốc giaSở Khoa học và Công nghệ
30103Số cơ sở giáo dục đại họcLoại hình kinh tế; Thẩm quyền thành lập (cấp quản lý); Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ươngNămCục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Sở Khoa học và Công nghệ

40104Số tổ chức dịch vụ khoa học và công nghệLoại hình kinh tế; Thẩm quyền thành lập (cấp quản lý); Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Dạng hoạt động; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ươngNămCục Thông tin khoa học và công nghệ quốc giaVụ Tổ chức cán bộ; Văn phòng đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ; Sở Khoa học và Công nghệ
50105Số tổ chức có hoạt động khoa học và công nghệLoại hình kinh tế; Thẩm quyền thành lập (cấp quản lý); Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ươngNămCục Thông tin khoa học và công nghệ quốc giaCác Bộ, ngành; Sở Khoa học và Công nghệ
60106Số tổ chức đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệLoại hình tổ chức; Loại hình kinh tế; Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Thẩm quyền cấp chứng nhậnNămCục Thông tin khoa học và công nghệ quốc giaVăn phòng đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ; Sở Khoa học và Công nghệ
70107Giá trị tài sản cố định của các tổ chức khoa học và công nghệLoại hình kinh tế; Loại hình tổ chức; Thẩm quyền thành lập (cấp quản lý); Loại tài sản cố định; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương5 năm
80108Diện tích đất và trụ sở làm việc của các tổ chức khoa học và công nghệLoại hình kinh tế; Thẩm quyền thành lập (cấp quản lý); Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương5 năm
90109Số phòng thí nghiệm chuyên ngành về khoa học và công nghệLĩnh vực khoa học và công nghệ; Quy mô; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ươngNămCục Thông tin khoa học và công nghệ quốc giaCác Bộ, ngành; Sở Khoa học và Công nghệ
100110Trang thiết bị nghiên cứu có giá trị lớnLĩnh vực khoa học và công nghệ; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ươngNăm
110111Số bản sách khoa học và công nghệ có trong thư viện, trung tâm thông tin của các tổ chức khoa học và công nghệLĩnh vực khoa học và công nghệ; Bản in/Bản điện tử; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ươngNăm
120112Số cơ sở dữ liệu về khoa học và công nghệ được xây dựngLĩnh vực khoa học và công nghệ; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ươngNăm
130113Số biểu ghi có trong cơ sở dữ liệu về khoa học và công nghệ được xây dựngLĩnh vực khoa học và công nghệ; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ươngNămCục Thông tin khoa học và công nghệ quốc giaCác Bộ, ngành; Sở Khoa học và Công nghệ
140114Số đầu tên tạp chí khoa học và công nghệ được bổ sung, truy cậpLĩnh vực khoa học và công nghệ; Trong nước/quốc tế; Bản in/Bản điện tửNăm
150115Số thư viện, trung tâm hoạt động thông tin khoa học và công nghệLĩnh vực khoa học và công nghệ; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ươngNăm
160116Số khu công nghệ cao, khu công nghệ thông tin tập trung, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ caoNgành kinh tế; Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ươngNămVụ Công nghệ caoCục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia
  02. NHÂN LỰC TRONG NGÀNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ    
170201

 

 

Số người hoạt động trong ngành khoa học và công nghệ

Loại hình kinh tế; Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Trình độ chuyên môn; Giới tính; Dân tộc; Chức danh Giáo sư/Phó Giáo sư; Độ tuổi; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ươngNămCục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

Vụ Tổ chức cán bộ;

Tổng cục Thống kê;

Sở Khoa học và Công nghệ

180202Số người trong tổ chức khoa học và công nghệ (*)Loại hình kinh tế; Loại hình tổ chức; Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Lĩnh vực hoạt động; Lĩnh vực đào tạo; Giới tính; Dân tộc; Trình độ chuyên môn; Chức danh Giáo sư/Phó Giáo sư; Quốc tịch; Độ tuổi; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ươngNăm
190203Số người hoạt động khoa học và công nghệ trong các cơ quan quản lý nhà nước về khoa học và công nghệLĩnh vực hoạt động; Lĩnh vực đào tạo; Trình độ chuyên môn; Giới tính; Dân tộc; Chức danh Giáo sư/Phó Giáo sư; Độ tuổiNăm
200204Số người trong các tổ chức nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệLoại hình kinh tế; Lĩnh vực hoạt động; Lĩnh vực đào tạo; Trình độ chuyên môn; Giới tính; Dân tộc; Chức danh Giáo sư/Phó Giáo sư; Độ tuổiNăm
210205Số người hoạt động khoa học và công nghệ trong khu vực đơn vị sự nghiệpLoại hình kinh tế; Lĩnh vực hoạt động; Lĩnh vực đào tạo; Trình độ chuyên môn; Giới tính; Dân tộc; Chức danh Giáo sư/Phó Giáo sư; Độ tuổiNămCục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

Vụ Tổ chức cán bộ;

Tổng cục Thống kê; Sở Khoa học và Công nghệ

220206Số người hoạt động khoa học và công nghệ trong khu vực trường đại học, cao đẳng, học việnLoại hình kinh tế; Lĩnh vực hoạt động; Lĩnh vực đào tạo; Trình độ chuyên môn; Giới tính; Dân tộc; Chức danh Giáo sư/Phó Giáo sư; Độ tuổiNăm
230207Số người hoạt động khoa học và công nghệ trong khu vực tổ chức dịch vụLoại hình kinh tế; Lĩnh vực hoạt động; Lĩnh vực đào tạo; Trình độ chuyên môn; Giới tính; Dân tộc; Chức danh Giáo sư/Phó Giáo sư; Độ tuổiNăm
240208Số người hoạt động khoa học và công nghệ trong khu vực doanh nghiệpLoại hình kinh tế; Lĩnh vực hoạt động; Lĩnh vực đào tạo; Trình độ chuyên môn; Giới tính; Dân tộc; Chức danh Giáo sư/Phó Giáo sư; Độ tuổiNăm
250209Số người có học vị tiến sĩ trong các tổ chức khoa học và công nghệLoại hình kinh tế; Lĩnh vực đào tạo; Vị trí hoạt động; Giới tính; Dân tộc; Chức danh Giáo sư/Phó Giáo sư; Độ tuổi5 năm
  03. TÀI CHÍNH CHO KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ    
260301Tổng đầu tư xã hội cho hoạt động khoa học và công nghệNguồn cấp kinh phí (Ngân sách nhà nước: ngân sách trung ương, ngân sách địa phương; Ngoài ngân sách nhà nước; Nước ngoài); Khoản chiNămCục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

Vụ Kế hoạch-Tổng hợp; Vụ Tài chính

 

 

Bộ Tài chính; Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê và các đơn vị có liên quan); Sở Khoa học và Công nghệ

270302

 

 

Chi cho hoạt động khoa học và công nghệ (*)

Nguồn cấp kinh phí (Ngân sách nhà nước: ngân sách trung ương, ngân sách địa phương; Ngoài ngân sách nhà nước; Nước ngoài); Khoản chi; Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Khu vực thực hiệnNăm
280303Chi cho khoa học và công nghệ từ ngân sách nhà nướcNguồn ngân sách (Ngân sách trung ương; Ngân sách địa phương); Loại chi (Đầu tư phát triển; Sự nghiệp khoa học và công nghệ); Khoản chi; Khu vực thực hiện; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ươngNăm
290304Kinh phí từ doanh nghiệp cho khoa học và công nghệLoại hình kinh tế; Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Ngành kinh tế; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ươngNăm
300305Kinh phí tài trợ từ các tổ chức, cá nhân nước ngoài cho hoạt động khoa học và công nghệLĩnh vực khoa học và công nghệ; Nước tài trợ; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ươngNăm
  04. HOẠT ĐỘNG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ    
310401Tổng chi trong nước cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (GERD)Nguồn cấp kinh phí; Loại hình nghiên cứu; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương2 nămCục Thông tin khoa học và công nghệ quốc giaBộ Tài chính; Tổng cục Thống kê; Sở Khoa học và Công nghệ
320402Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong các khu vựcNguồn cấp kinh phí; Loại hình nghiên cứu; Khu vực hoạt động (Cơ quan hành chính, sự nghiệp; Tổ chức nghiêncứu khoa học và phát triển công nghệ; Trường đại học, học viện, cao đẳng; Tổ chức ngoài nhà nước; Doanh nghiệp); Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương2 năm
330403Số người hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ (tính theo đầu người)Vị trí hoạt động; Trình độ chuyên môn; Giới tính; Khu vực hoạt động; Lĩnh vực khoa học và công nghệ2 năm
340404Số người hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ quy đổi tương đương toàn thời gian (FTE)Vị trí hoạt động; Trình độ chuyên môn; Giới tính; Khu vực hoạt động; Lĩnh vực khoa học và công nghệ2 năm
350405Số cán bộ nghiên cứu (tính theo đầu người)Trình độ chuyên môn; Khu vực hoạt động; giới tính; Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Độ tuổi2 năm
360406Số cán bộ nghiên cứu quy đổi tương đương toàn thời gian (FTE)Trình độ chuyên môn; Khu vực hoạt động; giới tính; Lĩnh vực khoa học và công nghệ2 năm
370407Số đề tài/đề án khoa học và công nghệ được phê duyệt mớiCấp quản lý; Nguồn cấp kinh phí; Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Mục tiêu kinh tế-xã hội của nghiên cứu; Loại hình nghiên cứu; Khu vực thực hiện; Giới tính của chủ nhiệm nhiệm vụ; Kinh phíNămCục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

Vụ Kế hoạch-Tổng hợp; Vụ Khoa học và Công nghệ các ngành kinh tế-kỹ thuật; Vụ Khoa học Xã hội và Tự nhiên; Vụ Công nghệ cao; Văn phòng các chương trình trọng điểm cấp nhà nước; Văn phòng các chương trình khoa học và công nghệ quốc gia; Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia; Quỹ đổi mới công nghệ quốc gia.

Các Bộ, ngành; Sở Khoa học và Công nghệ

380408Số đề tài/đề án khoa học và công nghệ được nghiệm thuCấp quản lý; Nguồn cấp kinh phí; Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Mục tiêu kinh tế-xã hội của nghiên cứu; Loại hình khoa học và công nghệ; Khu vực thực hiện; Giới tính của chủ nhiệm nhiệm vụ; Kinh phíNăm
390409Số dự án khoa học và công nghệ được phê duyệt mớiCấp quản lý; Nguồn cấp kinh phí; Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Mục tiêu kinh tế-xã hội của nghiên cứu; Loại hình nghiên cứu; Khu vực thực hiện; Giới tính của chủ nhiệm nhiệm vụ; Kinh phíNăm
400410Số dự án khoa học và công nghệ được nghiệm thuCấp quản lý; Nguồn cấp kinh phí; Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Mục tiêu kinh tế-xã hội của nghiên cứu; Loại hình nghiên cứu; Khu vực thực hiện; Giới tính của chủ nhiệm nhiệm vụ; Kinh phíNăm
410411Số nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã đưa vào ứng dụngCấp quản lý; Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Khu vực thực hiện; Mục tiêu kinh tế-xã hội của nghiên cứu; Giới tính của chủ nhiệm nhiệm vụ; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ươngNăm
420412Số nhiệm vụ khoa học và công nghệ đăng ký kết quả thực hiệnCấp quản lý; Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ươngNămCục Thông tin khoa học và công nghệ quốc giaCác Bộ, ngành; Sở Khoa học và Công nghệ
430413Số nhân lực được đào tạo thông qua hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệCấp quản lý; Trình độ đào tạo; Lĩnh vực đào tạoNăm
  05. HỢP TÁC QUỐC TẾ TRONG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ    
440501Số nhiệm vụ hợp tác quốc tế về khoa học và công nghệNguồn cấp kinh phí (Trong nước; Nước ngoài); Lĩnh vực nghiên cứu; Hình thức hợp tác; Đối tác quốc tế; Cấp quản lý;  Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ươngNămCục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

Vụ Hợp tác quốc tế;

Các Bộ, ngành; Sở Khoa học và Công nghệ

450502Số dự án hợp tác nghiên cứu chung với nước ngoàiLĩnh vực nghiên cứu; Hình thức hợp tác; Đối tác quốc tế; Cấp độ hợp tác (Hợp tác chiến lược/Hợp tác toàn diện); Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ươngNăm
460503Số đoàn ra nước ngoài nghiên cứu, khảo sát về khoa học và công nghệNguồn cấp kinh phí thực hiện; Nước đến nghiên cứu; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ươngNăm
470504Số người ra nước ngoài nghiên cứu, khảo sát về khoa học và công nghệNguồn cấp kinh phí thực hiện; Nước đến nghiên cứu; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ươngNăm

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

 

Vụ Hợp tác quốc tế;

Các Bộ, ngành; Sở Khoa học và Công nghệ

480505Số đoàn của nước ngoài/tổ chức quốc tế vào nghiên cứu, khảo sát về khoa học và công nghệ tại Việt NamNguồn cấp kinh phí thực hiện; Nước cử đến nghiên cứu; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ươngNăm
490506Số người nước ngoài vào nghiên cứu, khảo sát về khoa học và công nghệ tại Việt NamNguồn cấp kinh phí thực hiện; Nước cử đến nghiên cứu; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ươngNăm
500507Số nhà khoa học Việt Nam tham gia các hội nghị/hội thảo quốc tếHình thức tham gia; Nguồn cấp kinh phí; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ươngNăm
510508Số nhà khoa học Việt Nam tham gia các dự án quốc tếHình thức tham gia; Nguồn cấp kinh phí; Đối tác quốc tế; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ươngNăm
520509Số nhà khoa học Việt Nam được tuyển chọn/cử vào làm việc ở các tổ chức quốc tế liên quan đến khoa học và công nghệHình thức tham gia; Nguồn cấp kinh phí; Đối tác quốc tế; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ươngNăm
530510Số nhà khoa học và công nghệ nước ngoài làm việc tại Việt NamLoại hình tổ chức; Quốc tịch; Giới tính; Trình độ chuyên môn; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ươngNăm
  06. HOẠT ĐỘNG VÀ NĂNG LỰC ĐỔI MỚI SÁNG TẠO, CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ    
540601Tỷ lệ doanh nghiệp thực hiện đổi mới sáng tạoLoại hình kinh tế; Loại hình đổi mới; Ngành kinh tế; Phương thức đổi mới sáng tạo3 NămCục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

Cục Ứng dụng và Phát triển công nghệ; Sở Khoa học và Công nghệ

Tổng cục Thống kê; Tổng cục Hải quan

550602Chi phí cho đổi mới sáng tạo trong doanh nghiệpLoại hình kinh tế: Loại chi (Đổi mới sản phẩm; Đổi mới quy trình; Đổi mới tổ chức; Đổi mới tiếp thị)3 Năm
560603

Chi mua máy móc, thiết bị

 

Loại hình kinh tế; Ngành kinh tế; Trong nước/Nước ngoài; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ươngNăm
570604Chi cho đổi mới công nghệ, thiết bị trong doanh nghiệpNgành kinh tế; Loại hình kinh tế; Nguồn cấp kinh phí; Loại chi (Máy móc, thiết bị; Công nghệ; Sáng chế); Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ươngNăm
580605Số hợp đồng chuyển giao công nghệ được thực hiệnNgành kinh tế; Loại hình kinh tế; Hình thức chuyển giao; Nguồn cấp kinh phí; Kinh phí; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ươngNămCục Thông tin khoa học và công nghệ quốc giaVụ Đánh giá thẩm định và Giám định công nghệ, Cục Ứng dụng và Phát triển công nghệ; Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ; Sở Khoa học và Công nghệ
590606Tỷ lệ sản phẩm công nghệ cao trong giá trị sản xuất công nghiệpLoại hình kinh tế; Ngành công nghiệpNămVụ Công nghệ caoCục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia; Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ; Sở Khoa học và Công nghệ
600607Tỷ lệ sản phẩm ứng dụng công nghệ cao trong giá trị sản xuất công nghiệpLoại hình kinh tế; Ngành công nghiệpNăm
610608Số doanh nghiệp khoa học và công nghệNgành kinh tế; Loại hình kinh tế; Hình thức thành lập (Thành lập mới; Chuyển đổi; Hình thành từ trường đại học; Hình thành từ Viện nghiên cứu); Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ươngNămCục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệCục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia; Sở Khoa học và Công nghệ
620609Số tổ chức trung gian phát triển thị trường khoa học và công nghệLoại hình kinh tế; Loại hình; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ươngNăm
630610Số doanh nghiệp có Quỹ phát triển khoa học và công nghệNgành kinh tế; Loại hình kinh tế; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ươngNămCục Thông tin khoa học và công nghệ quốc giaCục Ứng dụng và Phát triển công nghệ; Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ
640611Giá trị mua, bán công nghệ (*)Khu vực hoạt động; Ngành kinh tế; Loại hình kinh tế; Trong nước/ngoài nước; Nước và vùng lãnh thổ; Xuất khẩu/Nhập khẩuNămCục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ;

Bộ Tài chính (Tổng cục Hải quan và các đơn vị có liên quan); Ngân hàng Nhà nước Việt Nam; Tổng cục Thống kê

650612Tỷ lệ chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trên lợi nhuận trước thuếNgành kinh tế; Loại hình kinh tế2 NămCục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

Vụ Tài chính;

Bộ Tài chính (Tổng cục Thuế và các đơn vị có liên quan); Tổng cục Thống kê

660613Số hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu công nghiệp đã đăng kýLoại hình văn bằng; Quốc tịch bên giao; Quốc tịch bên nhậnNămCục Sở hữu trí tuệCục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia
670614Tỷ lệ tăng trưởng (tốc độ) đổi mới công nghệ, thiết bịNgành kinh kế; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ươngNămCục Ứng dụng và phát triển công nghệCục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia
680615Số trung tâm, sàn giao dịch công nghệLoại hình kinh tế; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương; Trực tuyến/Trực tiếpNămCục Phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệCục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia; Sở Khoa học và Công nghệ
690616Số dự án đầu tư được thẩm định cơ sở khoa học, thẩm định công nghệNgành kinh tế; Loại hình kinh tế; Nước đầu tư; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ươngNămCục Thông tin khoa học và công nghệ quốc giaVụ Đánh giá, Thẩm định và Giám định công nghệ
700617Số hợp đồng chuyển giao công nghệ đã được đăng ký và cấp phépTỉnh/thành phố trực thuộc trung ươngNăm
  07. SỞ HỮU TRÍ TUỆ    
710701Số đơn đăng ký sở hữu công nghiệp tại Việt NamLoại hình đơn; Quốc tịch người nộp đơn; Khu vực hoạt độngNăm

Cục Sở hữu trí tuệ

 

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

 

720702Số văn bằng bảo hộ đối tượng  sở hữu công nghiệp tại Việt NamLoại hình văn bằng; Quốc  tịch chủ văn bằngNăm
730703Số sáng chế được cấp văn bằng bảo hộ tại Việt NamLĩnh vực kỹ thuật; Quốc tịch chủ văn bằng; Khu vực hoạt độngNăm
740704Số đơn đăng ký quốc tế đối tượng sở hữu công nghiệp của tổ chức, cá nhân Việt NamLoại hình đơn; Nước nhận đơnNăm
750705Số doanh nghiệp Việt Nam được cấp văn bằng bảo hộ sở hữu công nghiệpLoại hình văn bằngNăm
760706Giá trị mua, bán quyền sử dụng sáng chế (*)Lĩnh vực sáng chế; Nước và vùng lãnh thổNăm
770707Số bằng bảo hộ giống cây trồng được cấpLoại cây trồngNămCục Sở hữu trí tuệ

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia;

Cục Trồng trọt - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

  08. CÔNG BỐ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ    
780801Số bài báo khoa học và công nghệ của Việt Nam công bố trên tạp chí khoa học và công nghệLĩnh vực khoa học và công nghệ; Quốc gia/Quốc tế; Tác giả độc lập/Đồng tác giảNămCục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia 
790802Số tài liệu chuyên khảo về khoa học và công nghệLĩnh vực khoa học và công nghệ; Quốc gia/Quốc tếNăm
800803Số lượt trích dẫn của các bài báo khoa học và công nghệ của Việt NamLĩnh vực khoa học và công nghệ; Nơi công bố; Quốc gia/Quốc tếNăm
810804Số giải thưởng khoa học và công nghệ được trao tặng (*)Loại giải thưởng; Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Quốc gia/Quốc tế; Cá nhân (Giới tính)/Tập thểNămCục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia

Vụ Thi đua-Khen thưởng;

Các Bộ, ngành; Sở Khoa học và Công nghệ

820805Số người được trao tặng giải thưởng khoa học và công nghệ trong nước và quốc tếLoại giải thưởng; Lĩnh vực khoa học và công nghệ; Cá nhân (Giới tính)/Tập thểNăm
  09. TIÊU CHUẨN, ĐO LƯỜNG VÀ CHẤT LƯỢNG    
830901Số tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) được công bố (*)Loại/Lĩnh vực tiêu chuẩnNămTổng cục Tiêu Chuẩn Đo lường Chất lượngCục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia
840902Số quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) được ban hành (*)Loại quy chuẩn kỹ thuật; Lĩnh vực quy chuẩn; Bộ/ngànhNăm
850903Số mẫu phương tiện đo được phê duyệtLoại phương tiện đoNămTổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượngCục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia; Sở Khoa học và Công nghệ
860904Số tổ chức kiểm định phương tiện đoPhạm vi kiểm định; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ươngNăm
870905Số phương tiện đo được kiểm địnhLoại phương tiện đo; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ươngNăm
880906Số giấy chứng nhận về hệ thống quản lý cấp cho tổ chức, doanh nghiệpLoại hệ thống quản lý; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ươngNăm
890907Số phòng thử nghiệm, hiệu chuẩn được công nhậnLĩnh vực thử nghiệm, hiệu chuẩn; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ươngNămCục Thông tin khoa học và công nghệ quốc giaVăn phòng Công nhận chất lượng
900908Số doanh nghiệp, tổ chức đạt giải thưởng chất lượng quốc giaLoại hình doanh nghiệp, tổ chức; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ươngNămTổng cục Tiêu Chuẩn Đo lường Chất lượngCục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia
910909Số tổ chức đánh giá sự phù hợp đăng ký lĩnh vực hoạt độngLĩnh vực hoạt động chứng nhận; Lĩnh vực hoạt động thử nghiệm; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ươngNăm
  10. NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN  BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN    
921001Số người hoạt động trong lĩnh vực năng lượng nguyên tửLoại hình kinh tế; Ngành kinh tế; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ươngNăm

Cục Năng lượng nguyên tử

 

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia;

Các Bộ, ngành; Sở Khoa học và Công nghệ

931002Số cán bộ được đào tạo về năng lượng nguyên tửLoại hình kinh tế; Ngành kinh tế; Loại hình đào tạo; Trong nước/Quốc tế; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ươngNăm
941003Số tổ chức, cá nhân tiến hành công việc bức xạLoại hình kinh tế; Ngành kinh tế; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ươngNămCục An toàn bức xạ và hạt nhân

Cục Thông tin khoa học và công nghệ quốc gia;

Các Bộ, ngành; Sở Khoa học và Công nghệ

951004Số nhân viên bức xạLoại hình kinh tế; Ngành kinh tế; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ươngNăm
961005Số thiết bị bức xạLoại hình kinh tế; Ngành kinh tế; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ươngNăm
971006Số nguồn phóng xạLoại hình kinh tế; Ngành kinh tế; Hiện trạng; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ươngNăm
981007Số giấy phép tiến hành công việc bức xạ được cấpLoại hình kinh tế; Ngành kinh tế; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ươngNăm
  11. THANH TRA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ    
991101Số vụ khiếu nại trong lĩnh vực quản lý nhà nước về khoa học và công nghệLĩnh vực hoạt động; Hình thức giải quyết; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ươngNămCục Thông tin khoa học và công nghệ quốc giaThanh tra Bộ; Sở Khoa học và Công nghệ
1001102Số vụ tố cáo, yêu cầu xử lý hành vi vi phạm pháp luật trong lĩnh vực quản lý nhà nước về khoa học và công nghệLĩnh vực hoạt động; Hình thức giải quyết; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương;Năm
1011103Số cuộc thanh tra trong lĩnh vực quản lý nhà nước về khoa học và công nghệLĩnh vực hoạt động; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ươngNăm
1021104Số vụ vi phạm pháp luật trong lĩnh vực quản lý nhà nước về khoa học và công nghệLĩnh vực hoạt động; Hình thức giải quyết; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ươngNăm
1031105Số nhiệm vụ khoa học và công nghệ được thanh traLĩnh vực hoạt động; Hình thức giải quyết; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ươngNăm
1041106Số tổ chức/cá nhân được thanh traLĩnh vực hoạt động; Hình thức giải quyết; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương;Năm
1051107Số tổ chức/cá nhân vi phạm bị xử lýLĩnh vực hoạt động; Hình thức xử lý; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ươngNăm
1061108Số hàng hóa, tang vật vi phạm bị tịch thu, tiêu hủyLĩnh vực hoạt động; Hình thức giải quyết; Bộ/ngành; Tỉnh/thành phố trực thuộc trung ươngNăm

Ghi chú: Các chỉ tiêu có ký hiệu (*) thuộc Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia về khoa học và công nghệ theo Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.